bởi quản trị viên | Ngày đăng: 07-04-2018
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
(Điều chỉnh theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và đào tạo ngày 31/03/2018)
1. Đối tượng 365bet de : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi 365bet de : 365bet de trên cả nước.
3. Phương thức 365bet de : Xét tuyển, thi tuyển.
- Từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 theo các tổ hợp môn thi của trường đã công bố.
- Từ điểm trung bình chung các môn học tập bậc THPT (xét theo học bạ THPT của thí sinh) theo các tổ hợp môn thi của trường đã công bố.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu.
4. Chỉ tiêu 365bet de dự kiến các ngành/chuyên ngành năm 2018: 750 chỉ tiêu (kỳ thi THPT Quốc gia: 70% chỉ tiêu và Học bạ: 30% chỉ tiêu)
STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
THPT Quốc Gia |
Học bạ THPT |
Tổng cộng |
|||||
1 |
Thông tin - Thư viện |
7320201 |
C00, D01, D09, D15 |
35 |
15 |
50 |
- Tổ hợp môn thi: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh), R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật), R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật), R03 (Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật), R04 (Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2). - Thông tin về dự thi môn năng khiếu: + Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 02/04/2018 đến hết ngày 20/06/2018. + Tập trung nghe phổ biến quy chế thi: 9 giờ, ngày 06/7/2018. + Thời gian thi: từ chiều ngày 06/7/2018 đến ngày 08/7/2018. + Địa điểm thi: Cơ sở 1, Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh. + Điện thoại tư vấn môn năng khiếu: 082.35120565 + Email: [email protected] |
2 |
Bảo tàng học |
7320305 |
C00, D01, D09, D15 |
28 |
12 |
40 |
|
3 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D09, D15 |
28 |
12 |
40 |
|
4 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
C00, D01, D09, D15 |
35 |
15 |
50 |
|
5 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (1) Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
7229042A |
C00, D01, D09, D15 |
42 |
18 |
60 |
|
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (2) Quản lý Di sản văn hóa |
7229042B |
C00, D01, D09, D15 |
21 |
9 |
30 |
||
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (3) Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
7229042C |
R01, R02, R03, R04 |
42 |
18 |
60 |
||
Quản lý văn hóa, chuyên ngành (4) Biểu diễn âm nhạc |
7229042D |
R01, R02, R03, R04 |
21 |
9 |
30 |
||
6 |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
7229040A |
C00, D01, D09, D15 |
28 |
12 |
40 |
|
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa |
7229040B |
C00, D01, D09, D15 |
28 |
12 |
40 |
||
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
7229040C |
C00, D01, D09, D14 |
35 |
15 |
50 |
||
7 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
C00, D01, D09, D15 |
21 |
9 |
30 |
|
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103A |
D01, D09, D10, D15 |
77 |
33 |
110 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
7810103B |
C00, D01, D09, D15 |
84 |
36 |
120 |
||
Tổng cộng |
525 |
225 |
750 |
|
Phòng Đào tạo